ポケモン - ポケカ【vmaxクライマックス】15 box 「新品未開封・シュリンク付」
ANAGRAM WOVEN SLIDEロエベ人気定番アナグラムフラットサンダル
美品 ライトノベルまとめ売り りゅうおうのおしごと 新妹魔王 七つの魔剣 三角の距離 文学/小説
これから覚える
復習しよう
美品 ライトノベルまとめ売り りゅうおうのおしごと 新妹魔王 七つの魔剣 三角の距離 文学/小説
Dearest娘Your Love Has Filled My Heart Jewelミュージカル音楽ジュエリーボックスPlays Amazing G好評販売中
無視する?
いや一、明日から出張になっちやったよ。え、それは急ですね。何かあったんですか?
ELEPHANT/象印チェンブロック レバーホイスト・0.5t YAD-00512
うん、工場の電気系統にトラブルが発生したみたいなんだ
[CD2]17.12 Ừm, hình như hệ thống điện của nhà máy bị sự cố.
え〜、それでわざわざ部長がいらっしやらなきやいけないんですか。
[CD2]17.12 Ồ, thế mà trưởng phòng phải đích thân đi cơ ạ?
あれ?ミ一ティングは午後3時からじやなかったっけ。
[CD2]17.13 Ơ, không phải cuộc họp bắt đầu từ 3 giờ chiều sao?
1時に変更になったこと、お伝えしてあったと思いますが...。
[CD2]17.13 Em đã báo vói chị là chuyển sang 1 giờ rồi mà...
うっかりしてた。てっきり3時だと思ってた。
[CD2]17.13 Tôi quên khuấy mất. Cứ đinh ninh là 3 giờ.
そうでしたか。資料を用意しておきましたので、ご覧になっておいてください。
Cuisinart 曲線 硬質アルマイト加工 1クォート 蓋付きソースパン ブラック 並行輸入品
あの、部長、明日の出張のことなんですけど...。あ、ちょっと一服してからでいい?
[CD2]17.14 Thưa trưởng phòng, về chuyến công tác ngày mai...
Ồ, để tôi làm một hơi xong có được không?
(運賃見積り)(直送品)サカエ パーティション単体 SAP-1509TP
[CD2]17.14 Ô, thế thì cho em cùng hút vói.
Hả? Cậu cũng hút à? Tôi chưa thấy cậu hút bao giờ nhỉ!
Lenovo ThinkPad L15 Gen1 20U7000KUS 15.6インチ ノートブック - HD - 1366 x 768 - AMD
[CD2]17.15 Yamada này, mang cho tôi bản kế hoạch dự thảo tuần trước tôi nói cậu làm đi.
それが、なかなか案がまとまらなくて、まだできてないんです。
タンガロイ TACチップ T9225 ( WGR40 ) (10個セット)(株)タンガロイ
中綿コート メンズ 暖かい 防寒 ボリュームネック プリント 英文字 冬物 保温 オシャレ
[CD2]17.15 Ô, bây giờ vẫn chưa xong thì gay nhỉ. Cậu phải báo cáo hiện trạng cho tôi chứ. Liệu có kịp hạn chót không?
はい、締め切りまでには。今、資料をお持ちします。
[CD2]17.15 Có, hạn chót thì kịp ạ. Bây giờ em sẽ mang tài liệu đến ngay ạ.
まとめ エプソン インクカートリッジ シアンMサイズ ICC92M 1個 ×10セット
[CD2]17.16 Trưởng phòng, cảm ơn anh đã giúp đỡ em suốt một thòi gian dài ạ.
いやいや、こちらこそ。君にはいろいろ頑張ってもらって感謝してますよ。
[CD2]17.16 Không, không. Chính tôi mới phải cảm ơn chứ. Cảm ơn cô đã cố gắng rất nhiều.
アメリカンイーグル タンクトップ ノースリーブ レディース クロップド レース Vネック タンクトップ 新作
[CD2]17.16 Đến chi nhánh ở Seoul em sẽ vẫn cố gắng. Nếu trưởng phòng đến Seoul thì hãy liên lạc vói em nhé.
うん。そっちに行くことがあったらぜひ。じや、体に気をつけて。
[CD2]17.16 Ừ, nhất định rồi, nếu có dịp đến đó. Thôi, giữ sức khỏe nhé.
来年、建設を予定しているホテル付き複合テーマパークですが、国内外から年間 200万人の利用が見込まれています。
[CD2]18.17 Công viên đa chủ đề có kèm khách sạn dự kiến xây dựng vào năm sau được dự báo mỗi năm sẽ đón 2 triệu lượt khách trong và ngoài nước.
そうか?その概算、ちょっと楽観的すぎるんじやないか。
[CD2]18.17 Thật sao? Dự báo đó có lạc quan quá không?
いえ、2015年完成の新空港の建設により、大幅な集客数の増加が可能かと思わ れます。
[CD2]18.17 Không ạ. Nhờ việc xây dựng sân bay mới sẽ hoàn thành vào năm 2015 nên lượng khách có khả năng tăng mạnh.
じや、開発計画の詳細を分析して、文書を提出してくれないか。
[CD2]18.17 Vậy cô phân tích chi tiết kế hoạch phát triển rồi viết báo cáo nộp cho tôi nhé.
◆松浦工業 まつうら工業 ナイロンロープ(3打ち) 16mmX100mアイカコウ
不二貿易 木製パラソル 270cm/60155 ネイビー
はい。文面は前回同様でよろしいですか?うん、金額のところだけ書き直せばいいだろう。
[CD2]18.18 Vâng ạ. Trình bày giống như lần trước có đưọc khổng ạ?
Ừ, chỉ cần viết lại chỗ số tiền là đưọc phải không?
金額はどのくらいにしておきますか?前回の2割増しってとこだろう。ちょっと金額出してみて。
[CD2]18.18 Số tiền em để khoảng bao nhiêu ạ?
Chẳng phải cậu nói tăng 20% so với lẩn trưóc sao? Cứ tính số tiền ra xem nào.
え、原料がまだ届いてないって?鈴木、相手先に電話入れて、とりあえず 商品の納入が遅れるかもしれないって謝っといてくれ。
[CD2]18.19 Sao? Nguyên liệu vẫn chưa tói ư? Suzuki, gọi ngay cho khách hàng, xin lỗi họ là có thể sẽ phải giao hàng chậm
はい、わかりました。[電話後]課長、これ以上の遅れは困るということですが...。
[CD2]18.19 Vâng, em hiểu rồi.(Sau khi gọi điện)Trưởng nhóm ơi, họ nói không thể đợi thêm được ạ...
そうか。弱ったな。じや一、鈴木、今すぐ確認しにタイに飛んでくれ
- ADIDAS Fleece Track Pants ジョガーパンツ スウェット日本未発売【KASE ME】Animal スマホケース 各機種対応トリッカーズウィングチップ グリーン27.0センチ【送関込】BOTTEGA VENETA ボッテガヴェネタ メタリック 財布ピカ DXA-15B アルミ足場台(可搬式作業台)ダイナワーク 手摺無しTASCO(タスコ) サービスポート付ボールバルブ TA281HA-5GUOCAOアウトドアテント%カークムマー2-5人用全自動早開きポータブル防水UVプロテクション%カークムマー%屋外ピクニックビーチキャンプハイキングパークプVE片サドル 適合VE管16 ミルキーホワイト 500個価格 未来工業(MIRAI) KVE-16M(10) - 10 Olive Wood Holding Crosses comes with Velvet Bag & Certificate
[CD2]18.19 Thế à? Gay nhỉ. Vậy thì, Suzuki, cậu bay ngay sang Thái kiểm tra tình hình đi.
課長、出張となりますと、いろいろ準備が必要でして...。
[CD2]18.19 Trưởng phòng ơi, nếu đi công tác thì phải chuẩn bị nhiều lắm ạ...
そんな悠長なこと言ってられないぞ。一刻を争うんだ。は一、そうはおっしやいましても...。
[CD2]18.19 Đừng nói như có nhiều thời gian lắm vậy chứ! Phải tranh thủ từng giây đó.
Trời... Anh nói vậy thôi chứ...
あの一、営業部の山田さんにお目にかかりたいんですが。
STOMP スキー&スノーボード スノースポーツヘルメット 内蔵ポケットインイヤーパッド付き ワイヤレスドロップインヘッドホン用 マットホワイト Lサイズ
失礼ですが、お名前をいただけますでしょうか。
[CD2]19.1 Xin lỗi ông, tôi có thể xin tên ông đưọc không ạ?
チヤンです。チヤン様ですね。うかがっております。山田はすぐにまいりますので、そちら で少々お待ちくださいませ。
[CD2]19.1 Tôi là Chang.
Vâng thưa ông Chang. Tôi có nghe nói rồi ạ. Yamada sẽ đến ngay. Xin ông đọi ở kia một lát ạ
PA-P140B6KDB パナソニック Kシリーズ エコナビ 床置形 5馬力 同時ツイン 三相200V ワイヤード 寒冷地用 業務用エアコン
[CD2]19.2 Ông không dùng nhiều lắm nhỉ?
ừ, mấy bữa nay tôi đi uống liên miên nên bụng dạ không đưọc tốt lắm.
ほどほどになさったほうが...。そうしたいんですけど、飲み会も仕事のようなもんですから...。
[CD2]19.2 Ông nên uống điều độ thì hơn...
Tôi cũng muốn vậy, nhưng vì đi uống cũng là công việc nên..
壁掛け時計 壁掛時計 かけ時計 掛け時計 モダン リビング おしゃれ 壁飾り 贈り物 w163
[CD2]19.3 Thôi, làm một ly nhé?
Xin lỗi, nhưng dạo này tôi đang hạn chế rượu bia kể từ sau lần bị ốm. Vợ tôi không cho tôi uống nữa.
まあまあ、固いことは抜きにして。そうはおっしゃいましても...。―杯ぐらい飲んでも罰は当たりませんよ。それに「酒は百薬の長」って言うじゃないですか。
[CD2]19.3 Thôi thôi, đừng có nguyên tắc quá thế...Dù anh có nói thế đi nữa.....Uống một ly thì cũng không bị trời phạt đâu. Mà có câu "Một chén rượu bằng trăm thang thuốc" đấy thôi
ま〜、そうですけど〜、今夜はやめときます。
[CD2]19.3 À, đúng thế nhưng... tối nay tôi không uống đâu.
秋田さん、まだ一曲も歌ってませんよね?いやいや、皆さんの歌を聞いてるほうが楽しいですから。
[CD2]19.4 Akita anh vẫn chưa hát bài nào nhỉ?Thôi thôi, nghe mọi người hát vui hơn mà.
ま一、そう言わずに、歌ってくださいよ。ええ、ま一、あとで。
[CD2]19.4 Ôi, đừng nói thế. Hát đi chứ!
Vâng, thôi được rồi. Để lát nữa.
はい、この中から選んでくださいね。はいはい、じや一、見せてもらいます。
[CD2]19.4 Đây, anh chọn bài trong này nhé.
Vâng, vâng. Tôi sẽ xem.
IT関連がご希望だということですが、経験はありますか?はい、アルバイ卜程度ですが。
【送料無料】WIZZ 9インチ ポータブルDVDプレーヤー(CPRM対応)DV-PW920
そうですか...、それなら一度インターンシップに出てみますか?インターンシップ?
[CD2]20.5 Thế à...? Vậy thì anh có muốn đi thực tập thử không?
Thực tập ạ?
つまり、職業体験です。給料は出ませんが、会社で実際に仕事を体験してみ るというプログラムです
[CD2]20.5 Nghĩa là trải nghiệm công việc ấy. Đó là chưong trình thư trải nghiệm công việc thực tế ở doanh nghiệp nhưng không có lương.
そうですか...じや、一度チヤレンジしてみようかな。お願いします。
[CD2]20.5 Thế à...? Thôi được, có lẽ tôi sẽ thử xem sao. Nhờ chị đăng ký giúp.
明けましておめでとうございます。明けましておめでとうございます。
Icc Rack, Wall Mount, 18In Deep, 8 Rms 並行輸入品
京商 ラジオコントロール 電動 クローリングカー ミニッツ4×4シリーズ レディセット ジープ ラングラー アンリミテッド ルビコン グラナ
[CD2]20.6 Năm nay cũng mong đưọt anh giúp đỡ.
Chính tôi cũng mong năm nay được chị giúp đỡ.
今年は御社との協同プロジェク卜も始まりますので。ええ、実りの多い年にしたいですね。
[CD2]20.6 Năm nay dự án chung vói công ty anh sẽ bắt đầu.
Vâng, tôi cũng mong sẽ có một năm nhiều thành quả