Allied Brass MA-21/36-ABZ 36-Inch Towel Bar%カンマ% Antique Bronze by Allied Brass
大光電機 LZP-91137YT LED意匠照明ペンダント kirameki texture of glass 白熱灯40Wタイプ 電球色 2800K [代引き不可]
高級素材使用ブランド RONGTAI Shawl Spa Hotel Luxury Sleepwear Cotton 100% Bathrobe Terry Collar バスローブ
これから覚える
復習しよう
高級素材使用ブランド RONGTAI Shawl Spa Hotel Luxury Sleepwear Cotton 100% Bathrobe Terry Collar バスローブ
NTN E スフェリカル 内輪径×外輪径:70×125mm 22214EAD1
[ケンテックス] 腕時計 JSDF STANDARD メタルベルトバージョン S455M-09 シルバーOptage Audio 卓上レコードディスプレイ ? 今やプレイしているビニールレコードスタンド ? モダンで魅力的 ? 硬材&ステンレス
無視する?
いや一、明日から出張になっちやったよ。え、それは急ですね。何かあったんですか?
トヨックス トヨロンホース 長サ100m 内径4mm TR-4 TR-4-100
うん、工場の電気系統にトラブルが発生したみたいなんだ
[CD2]17.12 Ừm, hình như hệ thống điện của nhà máy bị sự cố.
え〜、それでわざわざ部長がいらっしやらなきやいけないんですか。
[CD2]17.12 Ồ, thế mà trưởng phòng phải đích thân đi cơ ạ?
あれ?ミ一ティングは午後3時からじやなかったっけ。
[CD2]17.13 Ơ, không phải cuộc họp bắt đầu từ 3 giờ chiều sao?
1時に変更になったこと、お伝えしてあったと思いますが...。
[CD2]17.13 Em đã báo vói chị là chuyển sang 1 giờ rồi mà...
うっかりしてた。てっきり3時だと思ってた。
[CD2]17.13 Tôi quên khuấy mất. Cứ đinh ninh là 3 giờ.
そうでしたか。資料を用意しておきましたので、ご覧になっておいてください。
東谷 SS-94BE ベージュ Neo Tomason(ネオトマソン) ソファ 1人掛け メーカー直送
あの、部長、明日の出張のことなんですけど...。あ、ちょっと一服してからでいい?
[CD2]17.14 Thưa trưởng phòng, về chuyến công tác ngày mai...
Ồ, để tôi làm một hơi xong có được không?
マキタ 充電式クリーナー CL072DSH 紙パック式 7.2V(1.5AhバッテリBL0715・充電器DC07SB付)
[CD2]17.14 Ô, thế thì cho em cùng hút vói.
Hả? Cậu cũng hút à? Tôi chưa thấy cậu hút bao giờ nhỉ!
帝人フロンティア 株 テイジン 透明不燃シート ユークリアシートW UKW 期間限定 ポイント10倍
[CD2]17.15 Yamada này, mang cho tôi bản kế hoạch dự thảo tuần trước tôi nói cậu làm đi.
それが、なかなか案がまとまらなくて、まだできてないんです。
シマノ バスロッド スコーピオン XV 1651F-2(ベイト 2ピース)
キトー(KITO) 電気チェーンブロック 5t用 4M ER2SG050S-4 1速 標準速 3点ボタン 三相200V [個人宅配送不可]
[CD2]17.15 Ô, bây giờ vẫn chưa xong thì gay nhỉ. Cậu phải báo cáo hiện trạng cho tôi chứ. Liệu có kịp hạn chót không?
はい、締め切りまでには。今、資料をお持ちします。
[CD2]17.15 Có, hạn chót thì kịp ạ. Bây giờ em sẽ mang tài liệu đến ngay ạ.
イスカル 突切・溝入れ用チップ IC908 PENTA34R200C06D (4個)
[CD2]17.16 Trưởng phòng, cảm ơn anh đã giúp đỡ em suốt một thòi gian dài ạ.
いやいや、こちらこそ。君にはいろいろ頑張ってもらって感謝してますよ。
[CD2]17.16 Không, không. Chính tôi mới phải cảm ơn chứ. Cảm ơn cô đã cố gắng rất nhiều.
【代引不可】【個人宅配送不可】河村(カワムラ) 電灯分電盤 NSF5 NSF5 2516[KWD36728]
[CD2]17.16 Đến chi nhánh ở Seoul em sẽ vẫn cố gắng. Nếu trưởng phòng đến Seoul thì hãy liên lạc vói em nhé.
うん。そっちに行くことがあったらぜひ。じや、体に気をつけて。
[CD2]17.16 Ừ, nhất định rồi, nếu có dịp đến đó. Thôi, giữ sức khỏe nhé.
来年、建設を予定しているホテル付き複合テーマパークですが、国内外から年間 200万人の利用が見込まれています。
[CD2]18.17 Công viên đa chủ đề có kèm khách sạn dự kiến xây dựng vào năm sau được dự báo mỗi năm sẽ đón 2 triệu lượt khách trong và ngoài nước.
そうか?その概算、ちょっと楽観的すぎるんじやないか。
[CD2]18.17 Thật sao? Dự báo đó có lạc quan quá không?
いえ、2015年完成の新空港の建設により、大幅な集客数の増加が可能かと思わ れます。
[CD2]18.17 Không ạ. Nhờ việc xây dựng sân bay mới sẽ hoàn thành vào năm 2015 nên lượng khách có khả năng tăng mạnh.
じや、開発計画の詳細を分析して、文書を提出してくれないか。
[CD2]18.17 Vậy cô phân tích chi tiết kế hoạch phát triển rồi viết báo cáo nộp cho tôi nhé.
東芝 角形パイプフード別売部品(ステンレス製,網付)[DV-142GN]TOSHIBA
BMO JAPAN ハイプレッシャーポンプ2000V BM-SP2000V (ボート備品)
はい。文面は前回同様でよろしいですか?うん、金額のところだけ書き直せばいいだろう。
[CD2]18.18 Vâng ạ. Trình bày giống như lần trước có đưọc khổng ạ?
Ừ, chỉ cần viết lại chỗ số tiền là đưọc phải không?
金額はどのくらいにしておきますか?前回の2割増しってとこだろう。ちょっと金額出してみて。
[CD2]18.18 Số tiền em để khoảng bao nhiêu ạ?
Chẳng phải cậu nói tăng 20% so với lẩn trưóc sao? Cứ tính số tiền ra xem nào.
え、原料がまだ届いてないって?鈴木、相手先に電話入れて、とりあえず 商品の納入が遅れるかもしれないって謝っといてくれ。
[CD2]18.19 Sao? Nguyên liệu vẫn chưa tói ư? Suzuki, gọi ngay cho khách hàng, xin lỗi họ là có thể sẽ phải giao hàng chậm
はい、わかりました。[電話後]課長、これ以上の遅れは困るということですが...。
[CD2]18.19 Vâng, em hiểu rồi.(Sau khi gọi điện)Trưởng nhóm ơi, họ nói không thể đợi thêm được ạ...
そうか。弱ったな。じや一、鈴木、今すぐ確認しにタイに飛んでくれ
- ガーネット シャンデリアピアス 揺れるピアス 10金[キーン] トレッキングシューズ TARGHEE II WP ターギー ツー ウォータープルーフ メンズ RAVEN/TAWNY OLI 並行輸入ONOFF オノフ キャディバッグ ネイビー PB0121-04送料無料!LITTLETIKES リトルタイクス ピクニック パティオ プレイハウス【403】六角ボルト(半 33X135 ステンレス 生地 【5本入】ソニー FE 24-240mm F3.5-6.3 OSS SEL24240 交換レンズ王子製紙 OKトップコートマットNA3Y目 104.7g 1箱(1000枚:250枚×4冊)[直送品]
[CD2]18.19 Thế à? Gay nhỉ. Vậy thì, Suzuki, cậu bay ngay sang Thái kiểm tra tình hình đi.
課長、出張となりますと、いろいろ準備が必要でして...。
[CD2]18.19 Trưởng phòng ơi, nếu đi công tác thì phải chuẩn bị nhiều lắm ạ...
そんな悠長なこと言ってられないぞ。一刻を争うんだ。は一、そうはおっしやいましても...。
[CD2]18.19 Đừng nói như có nhiều thời gian lắm vậy chứ! Phải tranh thủ từng giây đó.
Trời... Anh nói vậy thôi chứ...
あの一、営業部の山田さんにお目にかかりたいんですが。
割れない鏡 リフェクスミラー ショート姿見 幅400×奥行20×高さ1000mm 軽い 安全 学校 病院 施設 教室 日本製
失礼ですが、お名前をいただけますでしょうか。
[CD2]19.1 Xin lỗi ông, tôi có thể xin tên ông đưọc không ạ?
チヤンです。チヤン様ですね。うかがっております。山田はすぐにまいりますので、そちら で少々お待ちくださいませ。
[CD2]19.1 Tôi là Chang.
Vâng thưa ông Chang. Tôi có nghe nói rồi ạ. Yamada sẽ đến ngay. Xin ông đọi ở kia một lát ạ
マキタ ボード用スクリュードライバ FS6100
[CD2]19.2 Ông không dùng nhiều lắm nhỉ?
ừ, mấy bữa nay tôi đi uống liên miên nên bụng dạ không đưọc tốt lắm.
ほどほどになさったほうが...。そうしたいんですけど、飲み会も仕事のようなもんですから...。
[CD2]19.2 Ông nên uống điều độ thì hơn...
Tôi cũng muốn vậy, nhưng vì đi uống cũng là công việc nên..
TRUSCO 軽量棚背板・側板付き 幅890×奥行315×高さ1204mm 4段 ネオグレー 503-9002
[CD2]19.3 Thôi, làm một ly nhé?
Xin lỗi, nhưng dạo này tôi đang hạn chế rượu bia kể từ sau lần bị ốm. Vợ tôi không cho tôi uống nữa.
まあまあ、固いことは抜きにして。そうはおっしゃいましても...。―杯ぐらい飲んでも罰は当たりませんよ。それに「酒は百薬の長」って言うじゃないですか。
[CD2]19.3 Thôi thôi, đừng có nguyên tắc quá thế...Dù anh có nói thế đi nữa.....Uống một ly thì cũng không bị trời phạt đâu. Mà có câu "Một chén rượu bằng trăm thang thuốc" đấy thôi
ま〜、そうですけど〜、今夜はやめときます。
[CD2]19.3 À, đúng thế nhưng... tối nay tôi không uống đâu.
秋田さん、まだ一曲も歌ってませんよね?いやいや、皆さんの歌を聞いてるほうが楽しいですから。
[CD2]19.4 Akita anh vẫn chưa hát bài nào nhỉ?Thôi thôi, nghe mọi người hát vui hơn mà.
ま一、そう言わずに、歌ってくださいよ。ええ、ま一、あとで。
[CD2]19.4 Ôi, đừng nói thế. Hát đi chứ!
Vâng, thôi được rồi. Để lát nữa.
はい、この中から選んでくださいね。はいはい、じや一、見せてもらいます。
[CD2]19.4 Đây, anh chọn bài trong này nhé.
Vâng, vâng. Tôi sẽ xem.
IT関連がご希望だということですが、経験はありますか?はい、アルバイ卜程度ですが。
盤用キャビネット 露出形 B12-94-2 フカサ120mm 木製基板付 クリーム色(B12942)〔代引不可〕
そうですか...、それなら一度インターンシップに出てみますか?インターンシップ?
[CD2]20.5 Thế à...? Vậy thì anh có muốn đi thực tập thử không?
Thực tập ạ?
つまり、職業体験です。給料は出ませんが、会社で実際に仕事を体験してみ るというプログラムです
[CD2]20.5 Nghĩa là trải nghiệm công việc ấy. Đó là chưong trình thư trải nghiệm công việc thực tế ở doanh nghiệp nhưng không có lương.
そうですか...じや、一度チヤレンジしてみようかな。お願いします。
[CD2]20.5 Thế à...? Thôi được, có lẽ tôi sẽ thử xem sao. Nhờ chị đăng ký giúp.
明けましておめでとうございます。明けましておめでとうございます。
180124/ライターケース(ブラウン)/ S.T.Dupont エス・テー・デュポン ライターケース(ブラウン) ポイント消化
LZY-92862NT LED間接照明 灯具可動タイプ Flexline 集光タイプ(20°) L1260タイプ 白色 非調光 大光電機 フレックスライン 天井付・壁付・床付兼用
[CD2]20.6 Năm nay cũng mong đưọt anh giúp đỡ.
Chính tôi cũng mong năm nay được chị giúp đỡ.
今年は御社との協同プロジェク卜も始まりますので。ええ、実りの多い年にしたいですね。
[CD2]20.6 Năm nay dự án chung vói công ty anh sẽ bắt đầu.
Vâng, tôi cũng mong sẽ có một năm nhiều thành quả