ダウンジャケット メンズ 厚手ジャケット 白ダウン グラデーション ワークジャケット 防寒ジャケット アウター スイングトップ お洒落
ds-2221120 (まとめ) TANOSEE 小型部品保管コンテナ OP-1 0.7L 1パック(4個) 【×5セット】 (ds2221120)
豪華ラッピング無料 鈴・本坪鈴 神具・神社の鈴・お寺の鈴・御宮、神棚の鈴・真鍮製の鈴 10 神具セット
これから覚える
復習しよう
豪華ラッピング無料 鈴・本坪鈴 神具・神社の鈴・お寺の鈴・御宮、神棚の鈴・真鍮製の鈴 10 神具セット
(送料無料) KVK MSK110KERFKT シングルシャワー付混合栓(楽付王)eレバー(代引き不可)
鳥居 硬質塩化ビニール製 5尺 朱塗 稲荷宮・外宮・屋外社殿用グースダウン 羽毛掛け布団 単品 シングルサイズ 色-ミッドナイトブルー /ふとん 寝具 掛布団
無視する?
いや一、明日から出張になっちやったよ。え、それは急ですね。何かあったんですか?
八千代切子・墨色 オンザロック 八重橋 LSB19751SBK-C616
うん、工場の電気系統にトラブルが発生したみたいなんだ
[CD2]17.12 Ừm, hình như hệ thống điện của nhà máy bị sự cố.
え〜、それでわざわざ部長がいらっしやらなきやいけないんですか。
[CD2]17.12 Ồ, thế mà trưởng phòng phải đích thân đi cơ ạ?
あれ?ミ一ティングは午後3時からじやなかったっけ。
[CD2]17.13 Ơ, không phải cuộc họp bắt đầu từ 3 giờ chiều sao?
1時に変更になったこと、お伝えしてあったと思いますが...。
[CD2]17.13 Em đã báo vói chị là chuyển sang 1 giờ rồi mà...
うっかりしてた。てっきり3時だと思ってた。
[CD2]17.13 Tôi quên khuấy mất. Cứ đinh ninh là 3 giờ.
そうでしたか。資料を用意しておきましたので、ご覧になっておいてください。
太幸 カットテーブル WCT−12 ハンドルなし WCT-12
あの、部長、明日の出張のことなんですけど...。あ、ちょっと一服してからでいい?
[CD2]17.14 Thưa trưởng phòng, về chuyến công tác ngày mai...
Ồ, để tôi làm một hơi xong có được không?
Ridge Tool/リッジツール RIDGID/リジッド A-30TW ケーブル キット 59370
[CD2]17.14 Ô, thế thì cho em cùng hút vói.
Hả? Cậu cũng hút à? Tôi chưa thấy cậu hút bao giờ nhỉ!
【在庫目安:お取り寄せ】 EPSON KSZ1V212 相続税顧問R4 1ユーザー Ver.21.2
[CD2]17.15 Yamada này, mang cho tôi bản kế hoạch dự thảo tuần trước tôi nói cậu làm đi.
それが、なかなか案がまとまらなくて、まだできてないんです。
SLPWORKS スティーズ CT SV TW-XH CT SV 700スプール 95mmカーボンハンドルGD パワーライトノブS GM
Crecia/日本製紙クレシア クリネックストイレットロール 75mシングル 10820
[CD2]17.15 Ô, bây giờ vẫn chưa xong thì gay nhỉ. Cậu phải báo cáo hiện trạng cho tôi chứ. Liệu có kịp hạn chót không?
はい、締め切りまでには。今、資料をお持ちします。
[CD2]17.15 Có, hạn chót thì kịp ạ. Bây giờ em sẽ mang tài liệu đến ngay ạ.
スパックス ステンレス 低頭ネジ 5.5×40 0538000550403 1箱(200本) (メーカー直送)
[CD2]17.16 Trưởng phòng, cảm ơn anh đã giúp đỡ em suốt một thòi gian dài ạ.
いやいや、こちらこそ。君にはいろいろ頑張ってもらって感謝してますよ。
[CD2]17.16 Không, không. Chính tôi mới phải cảm ơn chứ. Cảm ơn cô đã cố gắng rất nhiều.
パンツ atmos CHEMICAL WASH EASY SHORT / アトモス ケミカル ウォッシュ イージー ショーツ
[CD2]17.16 Đến chi nhánh ở Seoul em sẽ vẫn cố gắng. Nếu trưởng phòng đến Seoul thì hãy liên lạc vói em nhé.
うん。そっちに行くことがあったらぜひ。じや、体に気をつけて。
[CD2]17.16 Ừ, nhất định rồi, nếu có dịp đến đó. Thôi, giữ sức khỏe nhé.
来年、建設を予定しているホテル付き複合テーマパークですが、国内外から年間 200万人の利用が見込まれています。
[CD2]18.17 Công viên đa chủ đề có kèm khách sạn dự kiến xây dựng vào năm sau được dự báo mỗi năm sẽ đón 2 triệu lượt khách trong và ngoài nước.
そうか?その概算、ちょっと楽観的すぎるんじやないか。
[CD2]18.17 Thật sao? Dự báo đó có lạc quan quá không?
いえ、2015年完成の新空港の建設により、大幅な集客数の増加が可能かと思わ れます。
[CD2]18.17 Không ạ. Nhờ việc xây dựng sân bay mới sẽ hoàn thành vào năm 2015 nên lượng khách có khả năng tăng mạnh.
じや、開発計画の詳細を分析して、文書を提出してくれないか。
[CD2]18.17 Vậy cô phân tích chi tiết kế hoạch phát triển rồi viết báo cáo nộp cho tôi nhé.
株 エスエヌディ SND 7301-06超音波洗浄器 省エネタイプ US-806 US-806 期間限定 ポイント10倍
TRUSCO 軽量棚開放型 W1200×D450×H1500 5段 ネオグレー 54X−15−NG 1台 (メーカー直送品)
はい。文面は前回同様でよろしいですか?うん、金額のところだけ書き直せばいいだろう。
[CD2]18.18 Vâng ạ. Trình bày giống như lần trước có đưọc khổng ạ?
Ừ, chỉ cần viết lại chỗ số tiền là đưọc phải không?
金額はどのくらいにしておきますか?前回の2割増しってとこだろう。ちょっと金額出してみて。
[CD2]18.18 Số tiền em để khoảng bao nhiêu ạ?
Chẳng phải cậu nói tăng 20% so với lẩn trưóc sao? Cứ tính số tiền ra xem nào.
え、原料がまだ届いてないって?鈴木、相手先に電話入れて、とりあえず 商品の納入が遅れるかもしれないって謝っといてくれ。
[CD2]18.19 Sao? Nguyên liệu vẫn chưa tói ư? Suzuki, gọi ngay cho khách hàng, xin lỗi họ là có thể sẽ phải giao hàng chậm
はい、わかりました。[電話後]課長、これ以上の遅れは困るということですが...。
[CD2]18.19 Vâng, em hiểu rồi.(Sau khi gọi điện)Trưởng nhóm ơi, họ nói không thể đợi thêm được ạ...
そうか。弱ったな。じや一、鈴木、今すぐ確認しにタイに飛んでくれ
- プリーツスクリーン もなみ ニチベイ M8164〜M8166 シングルスタイル コード式 リノン 幅25〜80cm×丈261〜300cmGUESS (ゲス) U12006G1 メンズ マルチファンクションレンジ台 キッチン収納 幅60cm ホワイト 扉タイプ 2口コンセント スライドカウンター付き コンビI型 玄関渡しLeo Jaymz 39" Full Size ST Style Electric Guitar for Beginner - Maple Neckコクヨ品番 KT-E501P1FN 会議テーブル KT‐500シリーズ 丸脚 幕板棚なし W1800xD600xH700スワロフスキー Swarovski Mesmera クリップイヤリング 5600758(業務用30セット) オキナ カラー封筒 HPK2BU 角2 ブルー 50枚〔沖縄離島発送不可〕★人気★ Louis Vuitton エトール・エンヴィーLV芥川龍之介集
[CD2]18.19 Thế à? Gay nhỉ. Vậy thì, Suzuki, cậu bay ngay sang Thái kiểm tra tình hình đi.
課長、出張となりますと、いろいろ準備が必要でして...。
[CD2]18.19 Trưởng phòng ơi, nếu đi công tác thì phải chuẩn bị nhiều lắm ạ...
そんな悠長なこと言ってられないぞ。一刻を争うんだ。は一、そうはおっしやいましても...。
[CD2]18.19 Đừng nói như có nhiều thời gian lắm vậy chứ! Phải tranh thủ từng giây đó.
Trời... Anh nói vậy thôi chứ...
あの一、営業部の山田さんにお目にかかりたいんですが。
アグ UGG シャツ シースルー チェックシャツ (RED) 22SS-I
失礼ですが、お名前をいただけますでしょうか。
[CD2]19.1 Xin lỗi ông, tôi có thể xin tên ông đưọc không ạ?
チヤンです。チヤン様ですね。うかがっております。山田はすぐにまいりますので、そちら で少々お待ちくださいませ。
[CD2]19.1 Tôi là Chang.
Vâng thưa ông Chang. Tôi có nghe nói rồi ạ. Yamada sẽ đến ngay. Xin ông đọi ở kia một lát ạ
IWATA フラップシール TGBシリーズ 54M
[CD2]19.2 Ông không dùng nhiều lắm nhỉ?
ừ, mấy bữa nay tôi đi uống liên miên nên bụng dạ không đưọc tốt lắm.
ほどほどになさったほうが...。そうしたいんですけど、飲み会も仕事のようなもんですから...。
[CD2]19.2 Ông nên uống điều độ thì hơn...
Tôi cũng muốn vậy, nhưng vì đi uống cũng là công việc nên..
ペリカン ストーム IM2875 (フォームなし)黒 632×602×333 IM2875NFBK 1個 (メーカー直送)
[CD2]19.3 Thôi, làm một ly nhé?
Xin lỗi, nhưng dạo này tôi đang hạn chế rượu bia kể từ sau lần bị ốm. Vợ tôi không cho tôi uống nữa.
まあまあ、固いことは抜きにして。そうはおっしゃいましても...。―杯ぐらい飲んでも罰は当たりませんよ。それに「酒は百薬の長」って言うじゃないですか。
[CD2]19.3 Thôi thôi, đừng có nguyên tắc quá thế...Dù anh có nói thế đi nữa.....Uống một ly thì cũng không bị trời phạt đâu. Mà có câu "Một chén rượu bằng trăm thang thuốc" đấy thôi
ま〜、そうですけど〜、今夜はやめときます。
[CD2]19.3 À, đúng thế nhưng... tối nay tôi không uống đâu.
秋田さん、まだ一曲も歌ってませんよね?いやいや、皆さんの歌を聞いてるほうが楽しいですから。
[CD2]19.4 Akita anh vẫn chưa hát bài nào nhỉ?Thôi thôi, nghe mọi người hát vui hơn mà.
ま一、そう言わずに、歌ってくださいよ。ええ、ま一、あとで。
[CD2]19.4 Ôi, đừng nói thế. Hát đi chứ!
Vâng, thôi được rồi. Để lát nữa.
はい、この中から選んでくださいね。はいはい、じや一、見せてもらいます。
[CD2]19.4 Đây, anh chọn bài trong này nhé.
Vâng, vâng. Tôi sẽ xem.
IT関連がご希望だということですが、経験はありますか?はい、アルバイ卜程度ですが。
エクセル FP-5612 スリムウェーダー (中割) フェルトスパイクソール ブラック MB
そうですか...、それなら一度インターンシップに出てみますか?インターンシップ?
[CD2]20.5 Thế à...? Vậy thì anh có muốn đi thực tập thử không?
Thực tập ạ?
つまり、職業体験です。給料は出ませんが、会社で実際に仕事を体験してみ るというプログラムです
[CD2]20.5 Nghĩa là trải nghiệm công việc ấy. Đó là chưong trình thư trải nghiệm công việc thực tế ở doanh nghiệp nhưng không có lương.
そうですか...じや、一度チヤレンジしてみようかな。お願いします。
[CD2]20.5 Thế à...? Thôi được, có lẽ tôi sẽ thử xem sao. Nhờ chị đăng ký giúp.
明けましておめでとうございます。明けましておめでとうございます。
パンツ デニム ジーンズ DankeSchon/ダンケシェーン/サイドジップスキニーパンツ
サンドビック 高圧クーラント対応イージーフィックススリーブ EF-40-12
[CD2]20.6 Năm nay cũng mong đưọt anh giúp đỡ.
Chính tôi cũng mong năm nay được chị giúp đỡ.
今年は御社との協同プロジェク卜も始まりますので。ええ、実りの多い年にしたいですね。
[CD2]20.6 Năm nay dự án chung vói công ty anh sẽ bắt đầu.
Vâng, tôi cũng mong sẽ có một năm nhiều thành quả