レガッタ Regatta メンズ シューズ・靴 Samaris Mid II Waterproof & Breathable Walking Boo Ash/OxfordBl
最初Tactical Tactixバックパック 並行輸入品
保障できる リサイクル 小紋着物 袷 茶オレンジ地 正絹 小紋
これから覚える
復習しよう
保障できる リサイクル 小紋着物 袷 茶オレンジ地 正絹 小紋
ホンダ こまめ F220 JAST ニュースターローターDX標準搭載タイプ パープル培土器 移動タイヤセット ブルースパイラルローター650セット
リサイクル 正絹 オレンジ地 花菱柄 袷 小紋着物特別価格IPOW 2 Pack Color Changing Mug Magic Mug Heat Changing Mugs For Morning Cof好評販売中
無視する?
いや一、明日から出張になっちやったよ。え、それは急ですね。何かあったんですか?
[ケース販売]レジバッグシェフストーリー BS
うん、工場の電気系統にトラブルが発生したみたいなんだ
[CD2]17.12 Ừm, hình như hệ thống điện của nhà máy bị sự cố.
え〜、それでわざわざ部長がいらっしやらなきやいけないんですか。
[CD2]17.12 Ồ, thế mà trưởng phòng phải đích thân đi cơ ạ?
あれ?ミ一ティングは午後3時からじやなかったっけ。
[CD2]17.13 Ơ, không phải cuộc họp bắt đầu từ 3 giờ chiều sao?
1時に変更になったこと、お伝えしてあったと思いますが...。
[CD2]17.13 Em đã báo vói chị là chuyển sang 1 giờ rồi mà...
うっかりしてた。てっきり3時だと思ってた。
[CD2]17.13 Tôi quên khuấy mất. Cứ đinh ninh là 3 giờ.
そうでしたか。資料を用意しておきましたので、ご覧になっておいてください。
ASTURIAS アストリアス RENAISSANCE/S(松) 手工クラシックギター ルネサンスS〔イオンモール幕張新都心店〕
あの、部長、明日の出張のことなんですけど...。あ、ちょっと一服してからでいい?
[CD2]17.14 Thưa trưởng phòng, về chuyến công tác ngày mai...
Ồ, để tôi làm một hơi xong có được không?
グリーンエージェント スマホスピーカー ハイブリッド チャコールグレー LB101CG(チャコ
[CD2]17.14 Ô, thế thì cho em cùng hút vói.
Hả? Cậu cũng hút à? Tôi chưa thấy cậu hút bao giờ nhỉ!
XFY-17B7V/86 Panasonic 天井埋込形換気扇 ルーバー組合せ品番 トイレ・洗面所、居室・廊下・ホール・事務所・店舗用 低騒音形 90立方m/h
[CD2]17.15 Yamada này, mang cho tôi bản kế hoạch dự thảo tuần trước tôi nói cậu làm đi.
それが、なかなか案がまとまらなくて、まだできてないんです。
ユニオンツール ユニオンツール 超硬EM テーパφ0.5x片角 1.3°
■サンドビック コロターン107 旋削用ダイヤモンドポジ・チップ(630) CD10《5個入》【6107486×5:0】
[CD2]17.15 Ô, bây giờ vẫn chưa xong thì gay nhỉ. Cậu phải báo cáo hiện trạng cho tôi chứ. Liệu có kịp hạn chót không?
はい、締め切りまでには。今、資料をお持ちします。
[CD2]17.15 Có, hạn chót thì kịp ạ. Bây giờ em sẽ mang tài liệu đến ngay ạ.
ICHIBA 市場 メーカー直送代引不可 納期10月以降 Circle Table サークルテーブル ブラウン T-3230BR
[CD2]17.16 Trưởng phòng, cảm ơn anh đã giúp đỡ em suốt một thòi gian dài ạ.
いやいや、こちらこそ。君にはいろいろ頑張ってもらって感謝してますよ。
[CD2]17.16 Không, không. Chính tôi mới phải cảm ơn chứ. Cảm ơn cô đã cố gắng rất nhiều.
アキレス 除電ブラシ ノンスパーク JS-50-1800 JS-50-1800 期間限定 ポイント10倍
[CD2]17.16 Đến chi nhánh ở Seoul em sẽ vẫn cố gắng. Nếu trưởng phòng đến Seoul thì hãy liên lạc vói em nhé.
うん。そっちに行くことがあったらぜひ。じや、体に気をつけて。
[CD2]17.16 Ừ, nhất định rồi, nếu có dịp đến đó. Thôi, giữ sức khỏe nhé.
来年、建設を予定しているホテル付き複合テーマパークですが、国内外から年間 200万人の利用が見込まれています。
[CD2]18.17 Công viên đa chủ đề có kèm khách sạn dự kiến xây dựng vào năm sau được dự báo mỗi năm sẽ đón 2 triệu lượt khách trong và ngoài nước.
そうか?その概算、ちょっと楽観的すぎるんじやないか。
[CD2]18.17 Thật sao? Dự báo đó có lạc quan quá không?
いえ、2015年完成の新空港の建設により、大幅な集客数の増加が可能かと思わ れます。
[CD2]18.17 Không ạ. Nhờ việc xây dựng sân bay mới sẽ hoàn thành vào năm 2015 nên lượng khách có khả năng tăng mạnh.
じや、開発計画の詳細を分析して、文書を提出してくれないか。
[CD2]18.17 Vậy cô phân tích chi tiết kế hoạch phát triển rồi viết báo cáo nộp cho tôi nhé.
18-8 B渕小判皿 40インチ 業務用 NKB05040
サンドビック コロターン107 旋削用ポジ・チップ 3210 10個 DCMT 11 T3 04-KM:3210
はい。文面は前回同様でよろしいですか?うん、金額のところだけ書き直せばいいだろう。
[CD2]18.18 Vâng ạ. Trình bày giống như lần trước có đưọc khổng ạ?
Ừ, chỉ cần viết lại chỗ số tiền là đưọc phải không?
金額はどのくらいにしておきますか?前回の2割増しってとこだろう。ちょっと金額出してみて。
[CD2]18.18 Số tiền em để khoảng bao nhiêu ạ?
Chẳng phải cậu nói tăng 20% so với lẩn trưóc sao? Cứ tính số tiền ra xem nào.
え、原料がまだ届いてないって?鈴木、相手先に電話入れて、とりあえず 商品の納入が遅れるかもしれないって謝っといてくれ。
[CD2]18.19 Sao? Nguyên liệu vẫn chưa tói ư? Suzuki, gọi ngay cho khách hàng, xin lỗi họ là có thể sẽ phải giao hàng chậm
はい、わかりました。[電話後]課長、これ以上の遅れは困るということですが...。
[CD2]18.19 Vâng, em hiểu rồi.(Sau khi gọi điện)Trưởng nhóm ơi, họ nói không thể đợi thêm được ạ...
そうか。弱ったな。じや一、鈴木、今すぐ確認しにタイに飛んでくれ
- アレンジバッグN SS 未晒無地 50枚入 #006441133 ケース販売 取り寄せ品 シモジマ【品質保証書付】 トレーディングカード Trae Young 2019-20 Panini Prizm DOMINANCE Silver Prizm(まとめ) TANOSEE 再生レールホルダー A4タテ 20枚収容 赤 1セット(100冊:10冊×10パック) 【×2セット】TRUSCO(トラスコ) ツールワゴン ドルフィン用引出 2段 750×500 YG色 DLWS-75×-YGSMTS-(まとめ)三菱鉛筆 ポスカ PC-5M.P.4 中字 パステルオレンジ〔×100セット〕ドナルドソン ウルトラフィルター 「Donaldson Ultrafilter」AK 4/1.5互換エレメント(AKグレード用)【アレキサンダーマックイーン】レザー レースアップブーツX-Large ★エクストラ ラージ 1/4ボタン クルーネック/ グレー【購入調整済】ウィルソン プロスタッフ RF97 オートグラフ 2019
[CD2]18.19 Thế à? Gay nhỉ. Vậy thì, Suzuki, cậu bay ngay sang Thái kiểm tra tình hình đi.
課長、出張となりますと、いろいろ準備が必要でして...。
[CD2]18.19 Trưởng phòng ơi, nếu đi công tác thì phải chuẩn bị nhiều lắm ạ...
そんな悠長なこと言ってられないぞ。一刻を争うんだ。は一、そうはおっしやいましても...。
[CD2]18.19 Đừng nói như có nhiều thời gian lắm vậy chứ! Phải tranh thủ từng giây đó.
Trời... Anh nói vậy thôi chứ...
あの一、営業部の山田さんにお目にかかりたいんですが。
HiKOKI ハイコーキ コードレスタッカ 18V 幅12mm N18DSL(NK)・ アグレッシブグリーン 本体のみ (旧日立工機)
失礼ですが、お名前をいただけますでしょうか。
[CD2]19.1 Xin lỗi ông, tôi có thể xin tên ông đưọc không ạ?
チヤンです。チヤン様ですね。うかがっております。山田はすぐにまいりますので、そちら で少々お待ちくださいませ。
[CD2]19.1 Tôi là Chang.
Vâng thưa ông Chang. Tôi có nghe nói rồi ạ. Yamada sẽ đến ngay. Xin ông đọi ở kia một lát ạ
トヨックス トヨロンホース 長サ100m 内径4mm TR-4 TR-4-100
[CD2]19.2 Ông không dùng nhiều lắm nhỉ?
ừ, mấy bữa nay tôi đi uống liên miên nên bụng dạ không đưọc tốt lắm.
ほどほどになさったほうが...。そうしたいんですけど、飲み会も仕事のようなもんですから...。
[CD2]19.2 Ông nên uống điều độ thì hơn...
Tôi cũng muốn vậy, nhưng vì đi uống cũng là công việc nên..
シチズン Eco-Drive Riiiver 流通限定モデル スマートウォッチ Bluetooth メンズ 腕時計 BZ7005-74X CITIZEN エコ・ドライブ リィイバー
[CD2]19.3 Thôi, làm một ly nhé?
Xin lỗi, nhưng dạo này tôi đang hạn chế rượu bia kể từ sau lần bị ốm. Vợ tôi không cho tôi uống nữa.
まあまあ、固いことは抜きにして。そうはおっしゃいましても...。―杯ぐらい飲んでも罰は当たりませんよ。それに「酒は百薬の長」って言うじゃないですか。
[CD2]19.3 Thôi thôi, đừng có nguyên tắc quá thế...Dù anh có nói thế đi nữa.....Uống một ly thì cũng không bị trời phạt đâu. Mà có câu "Một chén rượu bằng trăm thang thuốc" đấy thôi
ま〜、そうですけど〜、今夜はやめときます。
[CD2]19.3 À, đúng thế nhưng... tối nay tôi không uống đâu.
秋田さん、まだ一曲も歌ってませんよね?いやいや、皆さんの歌を聞いてるほうが楽しいですから。
[CD2]19.4 Akita anh vẫn chưa hát bài nào nhỉ?Thôi thôi, nghe mọi người hát vui hơn mà.
ま一、そう言わずに、歌ってくださいよ。ええ、ま一、あとで。
[CD2]19.4 Ôi, đừng nói thế. Hát đi chứ!
Vâng, thôi được rồi. Để lát nữa.
はい、この中から選んでくださいね。はいはい、じや一、見せてもらいます。
[CD2]19.4 Đây, anh chọn bài trong này nhé.
Vâng, vâng. Tôi sẽ xem.
IT関連がご希望だということですが、経験はありますか?はい、アルバイ卜程度ですが。
座椅子 リラックスチェア 回転式 リクライニング Harmonia 幅58cm ( ローソファー ソファー ポケットコイル ソファ 1人 1人掛け 回転 一人暮らし )
そうですか...、それなら一度インターンシップに出てみますか?インターンシップ?
[CD2]20.5 Thế à...? Vậy thì anh có muốn đi thực tập thử không?
Thực tập ạ?
つまり、職業体験です。給料は出ませんが、会社で実際に仕事を体験してみ るというプログラムです
[CD2]20.5 Nghĩa là trải nghiệm công việc ấy. Đó là chưong trình thư trải nghiệm công việc thực tế ở doanh nghiệp nhưng không có lương.
そうですか...じや、一度チヤレンジしてみようかな。お願いします。
[CD2]20.5 Thế à...? Thôi được, có lẽ tôi sẽ thử xem sao. Nhờ chị đăng ký giúp.
明けましておめでとうございます。明けましておめでとうございます。
スナップオン・ツールズ Ampco 防爆ディープソケット 差込み9.5mm 対辺23mm AMCDW−3/8D23MM 1個 (メーカー直送)
サンワサプライ 【10個セット】 サンワサプライ 下L型シリアルATA3ケーブル TK-SATA3-05SLX10
[CD2]20.6 Năm nay cũng mong đưọt anh giúp đỡ.
Chính tôi cũng mong năm nay được chị giúp đỡ.
今年は御社との協同プロジェク卜も始まりますので。ええ、実りの多い年にしたいですね。
[CD2]20.6 Năm nay dự án chung vói công ty anh sẽ bắt đầu.
Vâng, tôi cũng mong sẽ có một năm nhiều thành quả